I. Đối với lan nguyên thuỷ (lan rừng)
Tên: 1 danh từ chỉ giống(viết hoa)
1 tính từ chỉ loài
Tên tác giả: người công bố loài ấy đầu tiên.
Ví dụ: Vanda parishii
Saccolabium giganteum Lindl
Saccolabium violaceum Rechb.f.
II. Đối với lan lai
1. Lai cùng giống
Lai cùng giống: Lai giữa 2 loài khác nhau nhưng cùng 1 chi.
Tên loài mới: Tên chi giữ nguyên
Tính từ chỉ loài đặt tự do (viết hoa)
Ví dụ: Vanda sanderana x Vanda coerulea = Vanda Rothschildiana
2. Lai 2 giống
Tên: Ghép các từ của giống cũ
Tính từ chỉ loài ko theo nguyên tắc, phải viết hoa.
Ví dụ: Cattleya mossiae x Laelia cinnabarina = Laeliocattleya Hyppolyta
3. Lai 3 giống
Lai 3 giống: Khi có cây lai 2 giống, lai với giống thứ 3
Tên:
Cattleya x Brassavola = Brassocattleya
Brassocattleya x Laelia = Brassolaeliocattleya
4. Lai 4 giống
Lấy cây lai 3 giống đem lai với 1 giống khác; lấy cây đã lai từ 2 giống đem lai với cây 2 giống khác thì con lai có đến 4 giống.
Tên: Tên giống mới có quyền đặt ngắn lại, không cần chú trọng đến giống cũ.
Có thể đặt tên người, quốc gia, hay tên địa phương và thêm vào cuối chữ ara
Ví dụ: Arachnis x Vanda x Renanthera = Holttumara(R.E.Holttum)
Arachnis x Vanda x Ascocentrum = Mokara(Y.C.Mok)
Brassolaeliocattleya x Sophronitis = Potinara(L.C.Vaughn)
III. Tên sưu tập
Trong đám cây lai cùng 1 chi, sẽ có những cây không giống nhau, mặc dù chúng cùng tên. Để phân biệt, người ta cho thêm một chữ thứ 3 cho cây ấy, gọi là “thứ”
Tên sưu tập không viết kèm chữ “var”, mà để trong dấu ‘ ’
Khi cây lan đó được giải thưởng, tên của nó lại được viết kèm theo sau là tên của giải, tên của tổ chức đã tặng giải thưởng ấy.
Ví dụ:
Phal. Golden Sands ‘Canary’ F.C.C./A.O.S. | |
Diễn giải | |
Tên chi | Phal |
Tính từ đi kèm | Golden Sands |
Thứ | ‘Canary’ |
Giải nhất | F.C.C |
Tổ chức | A.O.S. |
* Giải thưởng trao tặng cho hoa lan
Giải thưởng | Tên tiếng Anh | Số điểm |
F.C.C. G.M. | First Class Certificate Gold Merit | > 90 |
A.M. S.M. | Award of Merit Silver Medal | 80 – 89 |
H.C.C. B.M. | Hight Class Certificate Bronze Medal | 75 – 79 |
C.C.M. C.B.M. | Certificate of Cultural Merit Certificate of Botanical Merit | > 80 |
A.Q. | Award of Quality | |
A.D. | Award of Distinction |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét